|
Thông tin |
|
|
Liên kết site |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC |
|
 ThS. Nguyễn Tú Nhi
|
|
|
|
|
|
| |
|
Họ và đệm: Nguyễn Tú Nhi |
Giới tính: Nam |
Ngày, tháng, năm sinh: 17/01/1971 |
Nơi sinh: Quảng Ngãi |
Quê quán: Bình Nguyên, Bình Sơn, Quảng Ngãi |
Dân tộc: Kinh |
Học vị cao nhất: ThS. |
Năm, nước nhận học vị: 2008- Việt Nam |
Chức danh khoa học cao nhất: |
Năm bổ nhiệm: |
Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Giảng viên- Phó Trưởng Khoa Ngoại ngữ; Phó Giám đốc Trung tâm Ngoại ngữ-Tin học |
Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Khoa Ngoại ngữ |
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: Tổ 12 phường Chánh Lộ- Thành phố Quảng Ngãi |
Điện thoại liên hệ: CQ: 055382848, NR: 0553828072 , Di Động: 0914031031 |
Fax: |
Email: ntnhi@pdu.edu.vn |
|
|
|
|
|
|
| |
|
1. Đại học: |
Hệ đào tạo: Chính quy |
Nơi đào tạo: Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng |
Ngành học: Ngôn ngữ Anh |
Nước đào tạo: Việt Nam |
Năm tốt nghiệp: 1994 |
2. Sau đại học: |
- Thạc sĩ chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh |
Năm cấp bằng: 2008 |
Nơi đào tạo: Đại học Đà Nẵng |
- Tiến sĩ chuyên ngành: |
Năm cấp bằng: |
Nơi đào tạo: |
Tên luận án: |
3. Ngoại ngữ: |
- Ngoại ngữ 1: Tiếng Pháp |
Mức độ sử dụng: Trung cấp |
|
|
|
|
|
|
| |
|
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN |
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
10/1994- 10/2007 |
Trường Cao đẳng sư phạm Quảng Ngãi |
Giảng dạy |
10/2007 đến nay |
Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
Giảng dạy |
|
|
|
|
|
|
| |
|
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC |
1. Các đề tài nghiên cứu đã và đang tham gia: |
Stt |
Tên đề tài nghiên cứu |
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành |
Đề tài cấp(NN, Bộ, Ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Method of Diagramming Sentences in English |
1996-1997 |
Cấp Khoa |
Chủ trì |
2 |
How to Teach English Prefixes and Suffixes effectively |
1997-1998 |
Cấp Khoa |
Chủ trì |
3 |
Rule of Parallelism in English |
2000-2001 |
Cấp Khoa |
Chủ trì |
4 |
Quan hệ không gian, thời gian và các mối quan hệ khác của cụm giới từ |
2003-2004 |
Cấp Khoa |
Chủ trì |
5 |
Causation in English and in Vietnamese- A Cognitive Semantics Perspective |
2007-2008 |
Luận văn thạc sĩ |
Chủ trì |
6 |
Một số đề xuất đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên và cán bộ quản lý đáp ứng nhu cầu thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dùng cho việt nam của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2021-2022 |
Cấp Khoa |
Chủ trì |
7 |
Applying Flipped- Classroom in the Teaching and Learning of English as a Foreign Language at Pham Van Dong University |
2021-2022 |
Cấp Khoa |
Chủ trì |
8 |
Chuẩn đầu ra về năng lực Ngoại ngữ cho sinh viên chuyên ngữ: Thách thức và giải pháp |
2022-2023 |
Cấp Khoa |
Chủ trì |
9 |
Đổi mới và sáng tạo trong dạy và học Ngoại ngữ: Học tập và làm theo tư tưởng đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh - Việc học ngoại ngữ của Bác Hồ |
2022-2023 |
Cấp Khoa |
Chủ trì |
10 |
Đổi mới và sáng tạo trong dạy và học Ngoại ngữ: Học tập và làm theo tư tưởng đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh - Việc học ngoại ngữ của Bác Hồ |
2022-2023 |
Cấp Khoa |
Chủ trì |
11 |
Tăng cường ứng dụng phương pháp dạy học tích cực trong dạy và học tiếng Anh nhằm đáp ứng chuẩn đầu ra trong bối cảnh hội nhập đối với sinh viên không chuyên ngữ tại các trường đại học trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
2023-2024 |
Cấp cơ sở |
Cán bộ phối hợp |
2. Các công trình, bài báo, tham luận khoa học đã công bố: |
Stt |
Tên công trình |
Năm công bố |
Tên tạp chí |
Ghi chú |
1 |
 Một số đề xuất về đào tạo, bồi dưỡng thường xuyên của giảng viên và bồi dưỡng cán bộ quản lý Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
2014 |
 Kỹ yếu Hội thảo Khoa học về Công tác đào tạo, bồi dưỡng và sử dụng giáo viên mầm non, phổ thông tại tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2014-2020 và định hướn |
 |
2 |
 Đào tạo, bồi dưỡng giảng viên nhằm phục vụ vieẹc triển khai đề án ngoại ngữ 2020 tại Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
2015 |
 Kỷ yếu hội thảo Tổ chức dạy và học ngoại ngữ nhằm thúc đẩy và hỗ trợ người học đạt chuẩn khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo quy |
 |
3 |
 Causative constructions with causal connectives in English and in Vietnamese in the view of figure/ground relationships |
2018 |
 Tạp chí Khoa học và công nghệ Trường Đại học Phạm Văn Đồng số 12 tháng 12/2017. |
 |
4 |
 Periphrastic causative constructions in the view of force-dynamics and figure/ground relationships |
2019 |
 Tạp chí Khoa học và công nghệ Trường Đại học Phạm Văn Đồng số 17 tháng 9/2019. |
 |
5 |
 A study of causal connectives in English and in Vietnamese in the view of Figure/ Ground relationships |
2020 |
 Tạp chí Khoa học và Công nghệ Trường Đại học Quảng Nam số 21 năm 2021 |
 |
6 |
 A comparison of semantic features of proverbs containing weather terms in English versus Vietnamese |
2024 |
 Tạp chí Khoa học và Công nghệ Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
 |
Stt |
Tên sách/giáo trình |
Nơi xuất bản |
Năm xuất bản |
1 |
English Syntax Lectures |
NXB Đồng Nai |
2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản quyền thuộc Trường Đại học Phạm Văn Đồng
509 Phan Đình Phùng, TP Quảng Ngãi Email: daihocphamvandong@pdu.edu.vn |
|
|