BA CÔNG KHAI NĂM 2022 (theo công văn số: 1245/BC-ĐHPVĐ ngày 30/12/2022 của Trường Đại học Phạm Văn Đồng) |
|
Biểu mẫu 17 - Công khai cam kết chất lượng đào tạo của cơ sở giáo dục đại học năm học 2022-2023 |
|
Biểu mẫu 18 - Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm học 2022-2023 |
|
Biểu mẫu 18 - Công khai các học phần/ môn học, bậc CĐ |
|
Biểu mẫu 18 - Công khai các học phần/ môn học, bậc ĐH |
|
Biểu mẫu 19 - Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học năm học 2022-2023
|
|
Biểu mẫu 20 - Công khai thông tin về danh sách chi tiết đội ngũ giảng viên cơ hữu theo khối ngành |
|
Biểu mẫu 21 - Công khai thông tin tài chính của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm học 2022-2023 |
BA CÔNG KHAI NĂM 2021 (theo công văn số: 994/BC-ĐHPVĐ ngày 31/12/2021 của Trường Đại học Phạm Văn Đồng) |
|
Biểu mẫu 17 - Công khai cam kết chất lượng đào tạo của cơ sở giáo dục đại học năm học 2021-2022 |
|
Biểu mẫu 18 - Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm học 2021-2022 |
|
Biểu mẫu 18 - Công khai các học phần/ môn học, bậc CĐ |
|
Biểu mẫu 18 - Công khai các học phần/ môn học, bậc ĐH |
|
Biểu mẫu 19 - Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học năm học 2021-2022
|
|
Biểu mẫu 20 - Công khai thông tin về danh sách chi tiết đội ngũ giảng viên cơ hữu theo khối ngành |
|
Biểu mẫu 21 - Công khai thông tin tài chính của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm học 2021-2022 |
BA CÔNG KHAI NĂM 2020 (theo công văn số: 1191/BC-ĐHPVĐ ngày 31/12/2020 của Trường Đại học Phạm Văn Đồng) |
|
Biểu mẫu 17 - Công khai cam kết chất lượng đào tạo của cơ sở giáo dục đại học năm học 2020-2021 |
|
Biểu mẫu 18 - Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm học 2020-2021 |
|
Biểu mẫu 18 - Công khai các học phần/ môn học, bậc CĐ |
|
Biểu mẫu 18 - Công khai các học phần/ môn học, bậc ĐH |
|
Biểu mẫu 19 - Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học năm học 2020-2021
|
|
Biểu mẫu 20 - Công khai thông tin về danh sách chi tiết đội ngũ giảng viên cơ hữu theo khối ngành |
|
Biểu mẫu 21 - Công khai thông tin tài chính của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm học 2020-2021 |
BA CÔNG KHAI NĂM 2019 (theo công văn số:1454/BC-ĐHPVĐ ngày 14/11/2019 của Trường Đại học Phạm Văn Đồng) |
|
Biểu mẫu 17 - Công khai cam kết chất lượng đào tạo của cơ sở giáo dục đại học năm học 2019-2020 |
|
Biểu mẫu 18 - Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm học 2019-2020 |
|
Biểu mẫu 18 - Công khai các học phần/ môn học, bậc TCCN |
|
Biểu mẫu 18 - Công khai các học phần/ môn học, bậc CĐ |
|
Biểu mẫu 18 - Công khai các học phần/ môn học, bậc ĐH |
|
Biểu mẫu 18 - Công khai thông tin về giáo trình, tài liệu tham khảo do trường tổ chức biên soạn |
|
Biểu mẫu 19 - Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học năm học 2019-2020
|
|
Biểu mẫu 20 - Công khai thông tin về danh sách chi tiết đội ngũ giảng viên cơ hữu theo khối ngành |
|
Biểu mẫu 21 - Công khai thông tin tài chính của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm học 2019-2020 |
|
Báo cáo kết quả khảo sát Đo lường sự hài lòng của sinh viên
đối với dịch vụ giáo dục công năm 2019 |
BA CÔNG KHAI NĂM 2018 (theo công văn số:1376/BC-ĐHPVĐ ngày 16/11/2018 của Trường Đại học Phạm Văn Đồng) |
|
Biểu mẫu 17 - Công khai cam kết chất lượng đào tạo của cơ sở giáo dục đại học năm học 2018-2019 |
|
Biểu mẫu 18 - Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm học 2018-2019 |
|
Biểu mẫu 18 - Công khai các học phần/ môn học, bậc CĐ |
|
Biểu mẫu 18 - Công khai các học phần/ môn học, bậc ĐH |
|
Biểu mẫu 18 - Công khai thông tin về giáo trình, tài liệu tham khảo do trường tổ chức biên soạn |
|
Biểu mẫu 19 - Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học năm học 2018 – 2019
|
|
Biểu mẫu 20 - Công khai thông tin về danh sách chi tiết đội ngũ giảng viên cơ hữu theo khối ngành |
|
Biểu mẫu 21 - Công khai thông tin tài chính của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm học 2018 – 2019 |
BA CÔNG KHAI NĂM 2017 (theo công văn số: 2046/BC-ĐHPVĐ ngày 20/12/2017 của Trường Đại học Phạm Văn Đồng) |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Kinh tế Phát triển |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Công nghệ Thông tin |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Ngôn ngữ Anh |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Ngữ văn |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Tin hoc |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Vật lý |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Tiếng Anh |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Toán học |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Sinh học |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Mỹ thuật |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Lịch sử |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Kinh tế Gia đình |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Địa lý |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Hóa học |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Âm nhạc |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Giáo dục Tiểu học |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Giáo dục Thể chất |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Giáo dục Mầm non |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Quản trị Kinh doanh |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Kế toán |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Công nghệ Kỹ thuật - Môi trường |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Giáo dục Thể chất |
|
Biểu mẫu 21 - Công khai cam kết chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học năm 2017-2018 |
|
Biểu mẫu 22 - Công khai cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học năm học 2017-2018 |
|
Biểu mẫu 23 - Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu của cơ sở giáo dục đại học 2017 - 2018 |
|
Biểu mẫu 24 - Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học năm học 2017-2018 |
|
Biểu Tổng Hợp - Một số thông tin công khai của cơ sở giáo dục đại học năm học 2017-2018 |
BA CÔNG KHAI NĂM 2016 (theo công văn số:2345/ĐHPVĐ ngày 19/12/2016 của Trường Đại học Phạm Văn Đồng) |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Công nghệ Thông tin |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Ngôn ngữ Anh |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Ngữ văn |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Tin hoc |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Vật lý |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Tiếng Anh |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Công nghệ Sinh học |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Toán học |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Sinh học |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Mỹ thuật |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Lịch sử |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Kinh tế Gia đình |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Địa lý |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Hóa học |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Âm nhạc |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Giáo dục Tiểu học |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Giáo dục Thể chất |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Giáo dục Mầm non |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Quản trị Kinh doanh |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Tài chính - Ngân hàng |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Kế toán |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Công nghệ Kỹ thuật - Môi trường |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Giáo dục Thể chất |
|
Biểu mẫu 21 - Công khai cam kết chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học năm 2014-2015 |
|
Biểu mẫu 22 - Công khai cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học năm học 2014-2015 |
|
Biểu mẫu 23 - Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu của cơ sở giáo dục đại học 2014 - 2015 |
|
Biểu mẫu 24 - Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học năm học 2014-2015 |
|
Biểu Tổng Hợp - Một số thông tin công khai của cơ sở giáo dục đại học năm học 2014-2015 |
|
Báo cáo tình hình việc làm của Sinh Viên |
BA CÔNG KHAI NĂM 2015 (theo công văn số: 2080/ĐHPVĐ ngày 31/12/2015 của Trường Đại học Phạm Văn Đồng) |
|
Báo cáo Ba công khai năm học 2015-2016 |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Công nghệ Thông tin |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Ngôn ngữ Anh |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Ngữ văn |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Tin hoc |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Vật lý |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Tiếng Anh |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Toán học |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Sinh học |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Mỹ thuật |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Lịch sử |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Kinh tế Gia đình |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Địa lý |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Hóa học |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Âm nhạc |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Giáo dục Tiểu học |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Giáo dục Thể chất |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Giáo dục Mầm non |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Quản trị Kinh doanh |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Tài chính - Ngân hàng |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Kế toán |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Công nghệ Kỹ thuật - Môi trường |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Giáo dục Thể chất |
|
Biểu mẫu 21 - Công khai cam kết chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học năm 2014-2015 |
|
Biểu mẫu 22 - Công khai cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học năm học 2014-2015 |
|
Biểu mẫu 23 - Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu của cơ sở giáo dục đại học 2014 - 2015 |
|
Biểu mẫu 24 - Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học năm học 2014-2015 |
|
Biểu Tổng Hợp - Một số thông tin công khai của cơ sở giáo dục đại học năm học 2014-2015 |
BA CÔNG KHAI NĂM 2014 (theo công văn số:1858/ĐHPVĐ ngày 14/11/2014 của Trường Đại học Phạm Văn Đồng) |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Công nghệ Thông tin |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Ngôn ngữ Anh |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Ngữ văn |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Tin hoc |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Vật lý |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Tiếng Anh |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Công nghệ Sinh học |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Toán học |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Sinh học |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Mỹ thuật |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Lịch sử |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Kinh tế Gia đình |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Địa lý |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Hóa học |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Âm nhạc |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Giáo dục Tiểu học |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Giáo dục Thể chất |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Giáo dục Mầm non |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Quản trị Kinh doanh |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Tài chính - Ngân hàng |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Kế toán |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Công nghệ Kỹ thuật - Môi trường |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Giáo dục Thể chất |
|
Biểu mẫu 21 - Công khai cam kết chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học năm 2014-2015 |
|
Biểu mẫu 22 - Công khai cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học năm học 2014-2015 |
|
Biểu mẫu 23 - Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu của cơ sở giáo dục đại học 2014 - 2015 |
|
Biểu mẫu 24 - Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học năm học 2014-2015 |
|
Biểu Tổng Hợp - Một số thông tin công khai của cơ sở giáo dục đại học năm học 2014-2015 |
BA CÔNG KHAI NĂM 2013 (theo công văn số: 935/ĐHPVĐ ngày 19/11/2013 của Trường Đại học Phạm Văn Đồng) |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Vật lý |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Công nghệ thông tin |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Tin học |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Ngữ văn |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Ngôn ngữ Anh |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Kế toán |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Toán |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Giáo dục Mầm non |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Giáo dục Tiểu học |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Sinh học |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Hóa học |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Địa lý |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Kinh tế gia đình |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Lịch sử |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Tiếng Anh |
|
Biểu mẫu 20 - Ngành: Sư phạm Mỹ thuật |
|
Biểu mẫu 21 - Công khai cam kết chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng |
|
Biểu mẫu 22 - Công khai cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2013-2014 |
|
Biểu mẫu 23 - Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng 2013 - 2014 |
|
Biểu mẫu 24 - Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2013-2014 |
|
Biểu Tổng Hợp - Một số thông tin công khai của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2013-2014 |
BA CÔNG KHAI NĂM 2011 (theo công văn số
7422/BGDĐT ngày 04/11/2011 của BGD & ĐT) |
|
Biểu mẫu 21 |
|
Biểu mẫu 22 |
|
Biểu mẫu 23 |
|
Biểu mẫu 24 |
|
Biểu tổng hợp |
BA CÔNG KHAI NĂM 2009 |
|
Thông báo "3 công khai" |
|
Phụ lục 01 - Tỷ lệ HSSV tốt nghiệp năm 2008 |
|
Phụ lục 02 - Thông tin về đội ngũ cán bộ |
|
Phụ lục 03 - Thông tin về cơ sở vật chất năm 2009 |
CHUẨN ĐẦU RA |
|
Trình độ đào tạo : |
|
Tên ngành đào tạo :
|
|
|
DANH SÁCH SINH VIÊN TỐT NGHIỆP
|