Stt |
Tên công trình |
Năm công bố |
Tên tạp chí |
Ghi chú |
1 |
 Phát triển bền vững cây tỏi Lý Sơn- Quảng Ngãi |
2013 |
  Tạp chí Kinh tế & phát triển (Đại học Kinh tế Quốc dân) |
 |
2 |
 Một số giải pháp thúc đẩy hoạt động tiêu thụ sản phẩm tỏi Lý Sơn, Quảng Ngãi |
2013 |
 Tạp chí Quản lý Kinh tế (Viện Nghiên cứu Kinh tế Trung Ương-Bộ Kế hoạch & Đầu tư |
 |
3 |
 Nghiên cứu khách hàng tiêu thụ sản phẩm tỏi Lý Sơn |
2015 |
 Tạp chí khoa học công nghệ số 6 (Đại học Phạm Văn Đồng) |
 |
4 |
 Mối quan hệ giữa gắn kết và hiệu quả quảng cáo - một số gợi ý nâng cao hiệu quả quảng cáo trực tuyến |
2016 |
 Tham luận tại Hội thảo Marketing quốc tế tại Đà Nẵng (MICA) |
 |
5 |
 Các yếu tố tác động đến sự hài lòng của doanh nghiệp tại Quảng Ngãi đối với người lao động |
2016 |
 Tạp chí khoa học công nghệ số 8 |
 |
6 |
 Ảnh hưởng của các biến nhân khẩu học đến mức độ gắn kết của người tiêu dùng đối với điện thoại di động |
2017 |
 Tạp chí Kinh tế và Dự báo, số 21, trang 27-30 |
 |
7 |
 Vai trò trung gian của định hướng giá cả trong mối quan hệ giữa gắn kết và chấp nhận giá của khách hàng trên thị trường điện thoại di động ở Việt Nam |
2017 |
 Tạp chí Kinh tế & phát triển, số 237 (II), trang 25-32. |
 |
8 |
 Vai trò trung gian của định hướng giá cả trong mối quan hệ giữa gắn kết và chấp nhận giá của khách hàng trên thị trường điện thoại di động ở Việt Nam |
2017 |
 Tạp chí Kinh tế & phát triển, số 237 (II), trang 25-32. |
 |
9 |
 Vai trò trung gian của Am hiểu giá trong mối quan hệ giữa Gắn kết và chấp nhận giá |
2017 |
 Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia “Marketing tại Việt Nam: từ lý thuyết đến thực tiễn”, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội, trang 157-168. |
 |
10 |
 Thu hút sự tham gia của các trường đại học vào các khu công nghệ cao: kinh nghiệm của Trung Quốc và hàm ý cho khu công nghệ cao Đà Nẵng |
2017 |
 Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia “Định hướng phát triển chiến lược khu công nghệ cao Đà Nẵng đến năm 2020, tầm nhìn 2030”, NXB Lao Động Xã hội, trang |
 |
11 |
 GRDP tỉnh Quảng Ngãi: thực trạng và dự báo |
2017 |
 Kỷ yếu Hội thảo Hội thảo cấp tỉnh “Giải pháp phát triển kinh tế xã hội tỉnh Quảng Ngãi trong những năm tới”, trang 121-129. |
 |
12 |
 Phát triển các công ty Spin-off của các trường Đại học- Giải pháp hữu hiệu để tăng cường thương mại hóa kết quả nghiên cứu |
2017 |
 Kỷ yếu Hội thảo quốc gia “Phát triển trường Đại học địa phương theo định hướng ứng dụng”, trang 267-275. |
 |
13 |
 Khoa Kinh tế-10 năm hình thành và phát triển |
2017 |
 Đặc san 10 năm thành lập trường Đại học Phạm Văn Đồng |
 |
14 |
 The role of product knowledge in the relationship between product involvement and customer’s price acceptance in viet Nam mobile phone market. |
2017 |
 Proceedings of the 2nd international conference on Business (ICB2017): “Leading and innovating sustainable business development”, Ho Chi Minh city open university, p.350-369. |
 |
15 |
 The role of Price consciousness in the relationship between Prestige sensitivity and customer’s Price acceptance in Viet Nam mobile phone market |
2017 |
 Proceedings of International conference for young researchers in economics and business (ICYREB 2017), Da Nang publishing House, p.289-296. |
 |
16 |
 The effect of Prestige sensitivity on price acceptance in Viet Nam mobile phone market |
2017 |
 Proceedings of International conference on Emering issues in economics and business in the context of international intergration, National Economics Universtity Press, p.519-53 |
 |
17 |
 The effect of Prestige sensitivity on price acceptance in Viet Nam mobile phone market |
2018 |
 Journal of Economics and Development, Vol.20, No.1, pp. 97-112. |
 |
18 |
 Đánh giá chất lượng dịch vụ đào tạo tại trường Đại học Phạm Văn Đồng bằng mô hình HIEDUQUAL |
2018 |
 Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Số 13 (2018), p89-101 |
 |
19 |
 How do product involvement and prestige sensitivity affect price acceptance on the mobile phone market in Vietnam |
2019 |
 Journal of Asia Business Studies |
 |
20 |
 Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ, sự hài lòng và lòng trung thành của sinh viên tại trường Đại học Phạm Văn Đồng |
2020 |
 Tạp chí KH&CN, số 20 (2020), p42-54. |
 |
21 |
 Tác động của môi trường làm việc đến gắn kết tổ chức của người lao động làm việc tại trường đại học Phạm Văn Đồng |
2021 |
 Tạp chí KH&CN, số 22 (2021), p31-42 |
 |
22 |
 Vai trò của niềm tin thương hiệu trong mối quan hệ giữa hoạt động tiếp thị truyền thông xã hội và ý định mua sản phẩm quảng cáo của người tiêu dùng ở việt nam |
2022 |
 Tạp chí Khoa học quản lý và Kinh tế, Số 21 (2022) Truy vấn từ https://tapchi.hce.edu.vn/index.php/sjme/article/view/130 |
 |
|
| |
|
Tác giả (*) hoặc nhóm tác giả: |
|
Nơi đăng: |
|
Số, từ, đến trang, năm: |
|
Lĩnh vực, Loại, Thể loại: |
|
Tóm tắt tiếng Việt: |
|
Tóm tắt tiếng Anh: |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
 The Effect Of Job Autonomy On Employees’ Job Satisfaction at Pham Van Dong University |
2022 |
 2nd International Conference on Economics, Business, Management and Engineering 2022 (ICEBME2022), p1-14, e ISBN: 978-967-2835-23-3, Kuala Lumpur, Malaysia |
 |
24 |
 The Effect Of Affective University Image on the High-Schools Pupils` University Choice Intention - A Case Study At Quang Ngai Province, Viet Nam |
2022 |
 2nd International Conference on Economics, Business, Management and Engineering 2022 (ICEBME2022), p27-35, e ISBN: 978-967-2835-23-3, Kuala Lumpur, Malaysia |
 |
25 |
 Effect Of University Image On Students` Word-Of-Mouth Behavior: A Case Study At Pham Van Dong University |
2022 |
 2nd International Conference on Economics, Business, Management and Engineering 2022 (ICEBME2022), p43-57, e ISBN: 978-967-2835-23-3, Kuala Lumpur, Malaysia |
 |
26 |
 Tác động của hình ảnh trường đại học đến hành vi công dân tổ chức và ý định ở lại trường của cán bộ viên chức Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
2022 |
 Tạp chí KH&CN, số 24, p44-58 |
 |
27 |
 Tác động của hoạt động tiếp thị truyền thông xã hội (SMMAS) đến sự sẵn lòng trả giá cao hơn của người dùng phương tiện truyền thông xã hội Việt Nam |
2023 |
 Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số 316, p65-76 |
 |
28 |
 Interactive effects of value consciousness, product knowledge, and price mavenism on price acceptance: A case of mobile phone in Vietnam |
2023 |
 Journal of Economics and Development, Vol Special issue No3-2023, p98-111 |
 |
29 |
 Vai trò của hình ảnh thương hiệu, chất lượng cảm nhận và thái độ với thương hiệu trong mối quan hệ giữa hoạt động tiếp thị truyền thông xã hội và sự sẵn lòng trả giá cao hơn của người tiêu dùng Việt Nam |
2024 |
 Tạp chí Khoa học quản lý và Kinh tế, Số 28 (2023) |
 |
30 |
 The effect of social media marketing activities dimensions on value co-creation behavior: An application of the commitment-trust theory |
2024 |
 The effect of social media marketing activities dimensions on value co-creation behavior: An application of the commitment-trust theory |
 |
31 |
 The effect of social media marketing activities dimensions on value co-creation behavior: An application of the commitment-trust theory |
2024 |
 Innovative Marketing , 20(3), 56-69, ISN: 1816-6326. doi: 10.21511/im.20(3).2024.05 |
 |
32 |
 Effects of Social Media Marketing Activities on Perceived Values, Online Brand Engagement, and Brand Loyalty |
2024 |
 Emerging Science Journal, 8(5), 1957-1975. Doi: 10.28991/ESJ-2024-08-05-017 |
 |
33 |
 The effect of social media marketing activities (SMMAs) on brand loyalty: an application of the hierarchy of effects theory |
2024 |
 The 7th International Conference on Contemporary Issues in Economics, Management and Business (7th CIEMB 2024), pp 131-154, ISBN: 978-604-4983-92-9 |
 |
34 |
 Bibliometrics of social media marketing activities research: a co-citation analysis |
2024 |
 The 7th International Conference on Contemporary Issues in Economics, Management and Business (7th CIEMB 2024), pp 155-186, ISBN: 978-604-4983-92-9 |
 |
35 |
 Ứng dụng công nghệ Blockchain nhằm số hoá chuỗi cung ứng trong nông nghiệp Quảng Ngãi: lợi ích và thách thức |
2024 |
 Kỷ yếu Hội thảo “Thực trạng và giải pháp phát triển kinh tế số nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi”, pp 68-88 |
 |
36 |
 Nâng cao lợi thế cạnh tranh cho các hợp tác xã ở Quảng Ngãi |
2024 |
 Kỷ yếu Hội thảo “Giải pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động hợp tác xã tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2025-2030”, pp 55-73 |
 |
37 |
 Một số chính sách khuyến khích hoạt động ứng dụng và chuyển giao công nghệ trong ngành chế biến chế tạo ở Quảng Ninh |
2024 |
 Kỷ yếu hội thảo “Thực trạng và hoạt động ứng dụng, chuyển giao công nghệ ngành chế biến, chế tạo ở Quảng Ninh”, pp 55-62, ISBN 978-604-492-718-3 |
 |