I. Trình độ đại học
1.1. Công nghệ kỹ thuật cơ khí: Hệ chính qui - Thời gian: 4 năm.
1.2. Kỹ thuật cơ - điện tử: Hệ chính qui - Thời gian: 4 năm.
1.3. Công nghệ kỹ thuật cơ khí: Hệ liên thông từ cao đẳng - Thời gian: 2 năm.
1.4. Kỹ thuật Điện tử viễn thông: Hệ chính qui - Thời gian: 4 năm
II. Trình độ cao đẳng
2.1. Công nghệ kỹ thuật cơ khí: Hệ chính qui - Thời gian: 3 năm.
2.2. Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử: Hệ chính qui - Thời gian: 3 năm.
2.3. Công nghệ kỹ thuật cơ khí: Hệ liên thông từ TCCN - Thời gian: 1,5 năm.
2.4. Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử: Hệ liên thông từ TCCN - Thời gian: 1,5 năm.
III. Trình độ trung cấp
3.1. Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Sửa chữa và khai thác thiết bị cơ khí): Hệ chính qui - Thời gian: 2 năm.
3.2. Bảo trì và sửa chữa ô tô (Cơ khí động lực): Hệ chính qui - Thời gian: 2 năm.
3.3. Điện dân dụng và công nghiệp: Hệ chính qui - Thời gian: 2 năm.
3.4. Cắt gọt kim loại: Hệ chính qui - Thời gian: 1,5 năm.
3.5. Cơ khí động lực: Hệ chính qui - Thời gian: 1,5 năm.
3.6. Kỹ thuật sắt: Hệ chính qui - Thời gian: 1,5 năm.
3.7. Điện - Điện tử: Hệ chính qui - Thời gian: 1,5 năm.
Ngoài ra, Khoa Kỹ thuật – Công nghệ còn đào tạo các lớp ngắn hạn theo yêu cầu của các ngành mà Khoa có đào tạo.
Dự kiến sẽ mở thêm các chuyên ngành đào tạo mới:
- Bậc Đại học: Xây dựng công nghiệp và dân dụng
- Liên thông từ CĐ lên ĐH: Xây dựng công nghiệp và dân dụng
- Cao đẳng: Xây dựng công nghiệp và dân dụng
- Liên thông từ TC lên CĐ: Tất cả các chuyên ngành có đào tạo TC.