|
|
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC |
|
 Thạc sĩ Nguyễn Hoàng Lĩnh
|
|
|
|
|
|
| |
|
Họ và đệm: Nguyễn Hoàng Lĩnh |
Giới tính: Nam |
Ngày, tháng, năm sinh: 14/7/1976 |
Nơi sinh: Phổ Vinh - Đức Phổ - Quảng Ngãi |
Quê quán: Phổ Vinh - Đức Phổ - Quảng Ngãi |
Dân tộc: Kinh |
Học vị cao nhất: Thạc sĩ |
Năm, nước nhận học vị: 2009, Việt Nam |
Chức danh khoa học cao nhất: |
Năm bổ nhiệm: |
Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Trưởng Bộ môn |
Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Khoa Kỹ thuật Công nghệ, Trường ĐH Phạm Văn Đồng |
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: Tổ 4, phường Quảng Phú, Tp Quảng Ngãi |
Điện thoại liên hệ: CQ: 0255.3822901 , NR: , Di Động: 0982.009.324 |
Fax: |
Email: nhlinh@pdu.edu.vn |
|
|
|
|
|
|
| |
|
1. Đại học: |
Hệ đào tạo: Chính quy |
Nơi đào tạo: Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng |
Ngành học: Cơ khí Chế tạo máy |
Nước đào tạo: Việt Nam |
Năm tốt nghiệp: 2000 |
Bằng đại học 2: Ngôn ngữ Anh |
Năm tốt nghiệp: 2022 |
2. Sau đại học: |
- Thạc sĩ chuyên ngành: Công nghệ Chế tạo máy |
Năm cấp bằng: 2009 |
Nơi đào tạo: Đại học Đà Nẵng |
- Tiến sĩ chuyên ngành: |
Năm cấp bằng: |
Nơi đào tạo: |
Tên luận án: |
3. Ngoại ngữ: |
- Ngoại ngữ 1: Tiếng Anh |
Mức độ sử dụng: VB2 |
|
|
|
|
|
|
| |
|
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN |
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
10/2000-10/2001 |
Công ty Cơ khí và Xây lắp An Ngãi |
Cán bộ kỹ thuật |
10/2001-9/2007 |
Khoa KTCN, Trường Cao đẳng Cộng đồng Quảng Ngãi |
Giáo viên, Trợ lý đào tạo Khoa |
10/2007-5/2011 |
Khoa KTCN, Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
Giảng viên |
5/2011-12/2020 |
Khoa KTCN, Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
Giảng viên, Trưởng Bộ môn Cơ khí |
01/2021 đến nay |
Khoa KTCN, Trường Đại học Phạm Văn Đồng, Quảng Ngãi |
Giảng viên chính, Trưởng Bộ môn Cơ khí |
|
|
|
|
|
|
| |
|
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC |
1. Các đề tài nghiên cứu đã và đang tham gia: |
Stt |
Tên đề tài nghiên cứu |
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành |
Đề tài cấp(NN, Bộ, Ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Khảo sát, đánh giá nhu cầu nhân lực ngành cơ khí trong các khu công nghiệp ở Quảng Nam-Quảng Ngãi và một số giải pháp về công tác đào tạo tại Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
01/2014 - 12/2014 |
Cấp Trường |
Cán bộ phối hợp với Nguyễn Quốc Bảo |
2 |
Thiết kế và chế tạo máy CNC mini 4 trục |
01/2015 - 12/2015 |
Cấp Trường |
Chủ trì |
3 |
Thiết kế và chế tạo máy phay CNC mini 4 trục |
02/2016-8/2017 |
Tỉnh (Hội thi sáng tạo kỹ thuật Tỉnh lần 10, đạt giải nhì) |
Chủ trì |
4 |
Thiết kế và chế tạo máy cắt Plasma CNC mini |
01/2020-12/2020 |
Trường |
Cán bộ phối hợp |
2. Các công trình, bài báo, tham luận khoa học đã công bố: |
Stt |
Tên công trình |
Năm công bố |
Tên tạp chí |
Ghi chú |
1 |
 Một số phương pháp học tập tích cực, chủ động để đạt hiệu quả trong tự học |
2010 |
 Kỷ yếu hội thảo khoa học Nâng cao năng lực học tập của học sinh, sinh viên, Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
 |
2 |
 Nghiên cứu thiết kế và chế tạo mô hình cơ khí máy phay CNC 2D |
2011 |
 Tập san “Thông tin Khoa học và Công nghệ số 3”, Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
 |
3 |
 Giải pháp khắc phục việc học tập thụ động của sinh viên trong đào tạo theo học chế tín chỉ |
2013 |
 Kỷ yếu hội thảo khoa học Phương pháp dạy học trong đào tạo theo học chế tín chỉ, Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
 |
4 |
 Thiết kế, điều khiển và kết nối máy tính mô hình máy phay CNC tạo chữ 2D |
2013 |
 Tạp chí Khoa học và công nghệ số 3, Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
 |
5 |
 Khảo sát, đánh giá chất lượng đầu ra ngành cơ khí và một số giải pháp về công tác đào tạo |
2015 |
 Tạp chí Khoa học và công nghệ số 6, Trường Đại học Phạm Văn Đồng với Nguyễn Quốc Bảo |
 |
6 |
 Thiết kế và chế tạo máy CNC mini 4 trục |
2016 |
 Tạp chí Khoa học và công nghệ số 8, Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
 |
7 |
 Phát triển theo định hướng ứng dụng đối với chương trình đào tạo các ngành kỹ thuật để đáp ứng nguồn nhân lực có chất lượng |
2017 |
 Kỷ yếu “Hội thảo quốc gia”, Trường Đại học Phạm Văn Đồng với Nguyễn Quốc Bảo |
 |
8 |
 Study on Effect of Parameters on Friction Stir Welding Process of 6061 Aluminum Alloy Tubes |
2019 |
 AETA 2018 - Recent Advances in Electrical Engineering and Related Sciences - 554, 450 - 460 (2018), Scopus Q3, Online: 13 April 2019, ISBN/ISSN: 978-3-030-14906-2 |
 |
9 |
 Nghiên cứu một số thông số ảnh hưởng đến quá trình hàn ma sát khuấy chi tiết ống nhôm hợp kim A6061 |
2020 |
 Tạp chí “Khoa học và công nghệ”, Trường Đại học Phạm Văn Đồng. |
 |
10 |
 Thiết kế và chế tạo máy cắt Plasma CNC mini |
2021 |
 Tạp chí “Khoa học và công nghệ” số 22, Trường Đại học Phạm Văn Đồng. |
 |
Stt |
Tên sách/giáo trình |
Nơi xuất bản |
Năm xuất bản |
1 |
Nguyên lý máy |
NXB Xây dựng, Hà Nội |
2018 |
|
|
|
|
|
|
| |
|
Stt |
Giải thưởng, khen thưởng |
Số Quyết định, năm |
1 |
Giấy khen: đạt danh hiệu GV dạy giỏi cấp Trường năm 2010-2011 |
QĐ số 274/QĐ-PVĐ, ngày 03/6/2011 |
2 |
Bằng khen: đã có thành tích xuất sắc trong PTTĐ năm học 2014-2015 và 2015-2016 |
QĐ số 460/QĐ-UBND, ngày 17/3/2017 |
3 |
Đạt giải nhì Hội thi STKT tỉnh lần thứ 10; Bằng khen: đã có giải pháp “Thiết kế và chế tạo máy phay CNC mini 4 trục” |
QĐ số 1921/QĐ-UBND, ngày 18/10/2017 |
4 |
Giấy khen Đảng ủy khối đối với Đảng viên đạt tiêu chuẩn “Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ” 5 năm liền (2016-2020) |
Quyết định số 290-QĐ/ĐUK, ngày 13/01/2021 |
|
|
|
|
|
|
|