|
|
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC |
|
 ThS. Nguyễn Quốc Bảo
|
|
|
|
|
|
| |
|
Họ và đệm: Nguyễn Quốc Bảo |
Giới tính: Nam |
Ngày, tháng, năm sinh: 25/3/1958 |
Nơi sinh: Quảng Ngãi |
Quê quán: Tịnh Minh, Sơn Tịnh, Quảng Ngãi |
Dân tộc: Kinh |
Học vị cao nhất: ThS. |
Năm, nước nhận học vị: 2008, Việt Nam |
Chức danh khoa học cao nhất: |
Năm bổ nhiệm: |
Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Trưởng khoa |
Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Khoa Kỹ thuật Công nghệ, Trường ĐH Phạm Văn Đồng |
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: 199/11, Bùi Thị Xuân, Tp. Quảng Ngãi, T. Quảng Ngãi |
Điện thoại liên hệ: CQ: (055) 3 835 102, NR: (055) 3 827 248, Di Động: 0905 311 727 |
Fax: |
Email: nqbao@pdu.edu.vn |
|
|
|
|
|
|
| |
|
1. Đại học: |
Hệ đào tạo: Chính qui dài hạn |
Nơi đào tạo: Trường ĐH Bách khoa – ĐH Đà Nẵng |
Ngành học: Cơ khí chế tạo máy |
Nước đào tạo: Việt Nam |
Năm tốt nghiệp: 1982 |
Bằng đại học 2: Quản trị kinh doanh |
Năm tốt nghiệp: 2000 |
2. Sau đại học: |
- Thạc sĩ chuyên ngành: Công nghệ Chế tạo máy |
Năm cấp bằng: 2008 |
Nơi đào tạo: Đại học Đà Nẵng |
- Tiến sĩ chuyên ngành: |
Năm cấp bằng: |
Nơi đào tạo: |
Tên luận án: |
3. Ngoại ngữ: |
- Ngoại ngữ 1: Tiếng Anh |
Mức độ sử dụng: C |
- Ngoại ngữ 2: Tiếng Nga |
Mức độ sử dụng: A |
|
|
|
|
|
|
| |
|
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN |
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
1982 - 1985 |
Lữ đoàn 270 Công binh, QK 5 |
Phó đại đội trưởng kỹ thuật |
1985 - 1991 |
Xí nghiệp Nước ngọt Qui Nhơn |
Cán bộ kỹ thuật |
1992 - 1998 |
Công ty Cơ khí và xây lắp An Ngãi |
Phó trưởng phòng kỹ thuật, Phó trưởng phòng kinh doanh |
1998 - 2000 |
Trường dạy nghề Quảng Ngãi |
Trưởng ban Cơ khí |
2001 - 2008 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Quảng Ngãi |
Phó Trưởng khoa PT |
2008 - 2013 |
Trường ĐH Phạm Văn Đồng |
Phó Trưởng khoa PT |
2008 - 2013 |
Trường ĐH Phạm Văn Đồng |
Phó Trưởng khoa PT |
2013 đến nay |
Trường ĐH Phạm Văn Đồng |
Trưởng khoa |
|
|
|
|
|
|
| |
|
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC |
1. Các đề tài nghiên cứu đã và đang tham gia: |
Stt |
Tên đề tài nghiên cứu |
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành |
Đề tài cấp(NN, Bộ, Ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Nghiên cứu xây dựng định mức vật tư thực hành tại Khoa Kỹ thuật - Công nghệ (Trường ĐH Phạm Văn Đồng) trên cơ sở đảm bảo tính hợp lý và mục tiêu đào tạo |
2009 |
Cấp Trường |
Chủ đề tài |
2 |
Khảo sát, đánh giá nhu cầu nhân lực ngành cơ khí trong các khu công nghiệp ở Quảng Nam – Quảng Ngãi và một số giải pháp về công tác đào tạo tại Trường đại học Phạm Văn Đồng) |
2014 |
Cấp Trường |
Chủ đề tài |
3 |
Nghiên cứu cải tiến máy cắt Plasma Lastek PS85L |
2016 |
Cấp Trường |
CB phối hợp |
4 |
Nghiên cứu chế tạo thiết bị hỗ trợ tập phục hồi chức năng chi dưới |
2017 |
Cấp Tỉnh |
CB phối hợp |
2. Các công trình, bài báo, tham luận khoa học đã công bố: |
Stt |
Tên công trình |
Năm công bố |
Tên tạp chí |
Ghi chú |
1 |
 Xây dựng định mức vật tư thực hành trên cơ sở đảm bảo tính hợp lý và mục tiêu đào tạo |
2010 |
 Thông tin Khoa học và Công nghệ |
 |
2 |
 Nghiên cứu khoa học trong sinh viên _ Một góc nhìn |
2012 |
 Kỷ yếu Hội nghị khoa học |
 |
3 |
 `Tương tác 3T` và `Tư duy 3H` trong đào tạo theo học chế tín chỉ |
2013 |
 Kỷ yếu Hội thảo khoa học |
 |
4 |
 Phân tích mô phỏng dòng chảy vật liệu nhựa bằng phần mềm Moldex 3D |
2014 |
 Tạp chí Khoa học và Công nghệ số 4 |
 |
5 |
 Nhà trường - Doanh nghiệp và chất lượng đào tạo |
2015 |
 Kỷ yếu Hội thảo khoa học |
 |
6 |
 Khảo sát, đánh giá chất lượng đầu ra ngành cơ khí và một số giải pháp |
2015 |
 Tạp chí Khoa học và Công nghệ số 6 |
 |
7 |
 Nghiên cứu khả năng biến dạng của tấm composite nền PE cốt sợi thủy tinh khi gia công bằng phương pháp biến dạng gia tăng đơn điểm (SPIF) |
2015 |
 Tạp chí Khoa học và Công nghệ số 7 |
 |
|
|
|
|
|
|
|