|
| UBND TỈNH QUẢNG NGÃI |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| TRƯỜNG ĐH PHẠM VĂN ĐỒNG |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
| ------------------ |
--------------------------------------- |
|
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC |
|
 Thạc sĩ Phạm Thị Minh Thương
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Họ và đệm: Phạm Thị Minh Thương |
Giới tính: Nữ |
| Ngày, tháng, năm sinh: 19/11/1985 |
Nơi sinh: Quảng Ngãi |
| Quê quán: Phường Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
| Dân tộc: Kinh |
| Học vị cao nhất: Thạc sĩ |
Năm, nước nhận học vị: 2015, Việt Nam |
| Chức danh khoa học cao nhất: |
Năm bổ nhiệm: |
| Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Giảng viên |
| Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Khoa CNTT- Trường ĐH Phạm Văn Đồng |
| Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: 581/24 Quang Trung, TP Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
| Điện thoại liên hệ: CQ: 02553828830, NR: , Di Động: 0989 679 359 |
| Fax: |
Email: ptmthuong@pdu.edu.vn |
|
|
|
|
|
|
| |
|
| 1. Đại học: |
| Hệ đào tạo: Chính quy |
| Nơi đào tạo: Trường ĐH Khoa học tự nhiên, ĐH Quốc gia TPHCM |
| Ngành học: Công nghệ thông tin |
| Nước đào tạo: Việt Nam |
Năm tốt nghiệp: 2008 |
| 2. Sau đại học: |
| - Thạc sĩ chuyên ngành: Khoa học máy tính |
Năm cấp bằng: 2015 |
| Nơi đào tạo: Trường Đại học Khoa học Huế |
| - Tiến sĩ chuyên ngành: |
Năm cấp bằng: |
| Nơi đào tạo: |
| Tên luận án: |
| 3. Ngoại ngữ: |
| - Ngoại ngữ 1: Tiếng Anh |
Mức độ sử dụng: B1 |
|
|
|
|
|
|
| |
|
| III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN |
| Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
| 7/2007 – 8/2009 |
ISB Việt Nam |
Developer, Tester |
| 11/2009 đến nay |
Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
Giảng viên |
|
|
|
|
|
|
| |
|
| IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC |
| 1. Các đề tài nghiên cứu đã và đang tham gia: |
| Stt |
Tên đề tài nghiên cứu |
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành |
Đề tài cấp(NN, Bộ, Ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
| 1 |
Ứng dụng thuật toán C4.5 trong việc dự đoán kết quả học tập môn học của sinh viên bậcđại học chuyên ngành công nghệ thông tin |
2018/2019 |
Trường |
Chủ trì |
| 2 |
Nghiên cứu cách lựa chọn chỉ mục để tăng tốc độ xử lý câu lệnh Select trong Sqlite |
2021/2022 |
Trường |
Chủ trì |
| 2. Các công trình, bài báo, tham luận khoa học đã công bố: |
| Stt |
Tên công trình |
Năm công bố |
Tên tạp chí |
Ghi chú |
| 1 |
 Biểu diễn mô hình ER thời gian bằng mô hình ER truyền thống |
2014 |
 Kỷ yếu hội thảo quốc gia lần thứ XVII: Một số vấn đề chọn lọc của Công nghệ thông tin và truyền thông |
 |
| 2 |
 Expressing a Temporal Entity-Relationship Model as a Traditional Entity- Relationship Model |
2015 |
 Proceedings of the 7th International Conference on Computational Collective Intelligence, Lecture Notes in Artifical Intelligence 9330, Springer, pp. 483-491 |
 |
| 3 |
 Thực hiện giao thức ủy thác 2 pha trong MongoDB |
2017 |
 Tạp chí Khoa học và Công nghệ của Trường, số tháng 4/2017 |
 |
| 4 |
 Ứng dụng thuật toán C4.5 trong việc dự đoán kết quả học tập môn học của sinh viên bậcđại học chuyên ngành công nghệ thông tin |
2019 |
 Tạp chí Khoa học và Công nghệ của Trường, số tháng 10/2019 |
 |
| 5 |
 Một số phương pháp nhập liệu vào các bảng dữ liệu có tham chiếu vòng trong cơ sở dữ liệu SQLite |
2021 |
 Tạp chí Khoa học và Công nghệ của Trường, số tháng 1/2021 |
 |
| 6 |
 Sử dụng Trigger ghi lại tất cả thay đổi trên bảng bởi thao tác INSERT, UPDATE, DELETE trong SQLite |
2022 |
 Tạp chí Khoa học và Công nghệ của Trường, số tháng 1/2022 |
 |
| 7 |
 Nghiên cứu cách lựa chọn chỉ mục để tăng tốc độ xử lý câu lệnh Select trong Sqlite |
2023 |
 Tạp chí Khoa học và Công nghệ của Trường, số tháng 1/2023 |
 |
| Stt |
Tên sách/giáo trình |
Nơi xuất bản |
Năm xuất bản |
| 1 |
Lập trình Java căn bản |
NXB Xây dựng |
2018 |
|
|
|
|
|
|
Quảng Ngãi, ngày tháng năm |
| Xác nhận của lãnh đạo trường |
Người khai kí tên |
|
(Ghi rõ chức danh, học vị) |
|
|