TT
|
Tên đề tài
|
Mã số
|
Chủ trì đề tài và
CB phối hợp
|
Đơn vị
|
1
|
Nghiên cứu cải tiến máy cắt Plasma Lastek PS85L
|
01/CN1-1215
|
Chủ trì:
ThS. Trần Thanh Tùng
CB phối hợp:
ThS. Nguyễn Quốc Bảo
ThS. Phạm Văn Anh
KTV. Phan Trung Châu
KS. Trương Quang Dũng (A)
|
KTCN
(ĐT sáng kiến cải tiến kỹ thuật)
|
2
|
Thiết kế phần mềm mạng Petri để điều khiển hệ thống
|
01/CN1-1216
|
Chủ trì:
ThS. Phạm Trường Tùng
|
KTCN
|
3
|
Phục hồi, cải tiến máy tiện T615
|
02/SK1-1216
|
Chủ trì:
KS. Bùi Trung Kiên
CB phối hợp:
KTV. Phan Trung Châu
KS. Nguyễn Phước
|
KTCN
(Đề tài sáng kiến cải tiến kỹ thuật)
|
4
|
Nghiên cứu khai phá tập mục hữu ích cao từ cơ sở dữ liệu giao tác có chứa giá trị hữu ích ngoại âm
|
03/TN1-1216
|
Chủ trì:
ThS. Huỳnh Triệu Vỹ
CB phối hợp:
CN. Phạm Khánh Bảo
|
CNTT
|
5
|
Xây dựng chương trình thi trắc nghiệm trực tuyến áp dụng cho thi kết thúc môn học Trường Đại học Phạm Văn Đồng
|
08/SK1-1216
|
Chủ trì:
ThS. Bùi Công Thành
CB phối hợp:
ThS. Trần Tấn Từ
|
CNTT
(Đề tài sáng kiến cải tiến kỹ thuật)
|
6
|
Nghiên cứu giải pháp tối ưu hóa thời gian trễ tập hợp dữ liệu trong mạng cảm biến không dây
|
05/TN1-1216
|
Chủ trì:
TS. Phạm Văn Trung
CB phối hợp:
ThS. Phạm Văn Tho
|
CNTT
|
7
|
Ứng dụng CUDA cài đặt thuật toán Eigenface
|
06/TN1-1216
|
Chủ trì:
ThS. Đặng Đình Thuận
|
CNTT
|
8
|
Xây dựng phần mềm tạo mô hình TimeER
|
07/SK1-1216
|
Chủ trì:
ThS. Nguyễn Văn Toán
|
CNTT
(Đề tài sáng kiến cải tiến kỹ thuật)
|
9
|
Tiếp nhận thơ Lý Bạch tại Việt Nam qua thư tịch Hán Nôm
|
13/NV1-1216
|
Chủ trì:
TS. Lê Văn Mẫu
|
SPXH
|
10
|
Khai thác thiết bị dạy học môn Hóa học nhằm nâng cao chất lượng dạy học ở các trường trung học cơ sở trên địa bàn Tỉnh Quảng Ngãi
|
11/XH1-1216
|
Chủ trì:
TS. Võ Thị Việt Dung
CB phối hợp:
ThS. Lê Đức Quỳnh (PHT Trường THCS & THPT Phạm Kiệt, Sơn Hà, Quảng Ngãi)
|
Cơ bản
|
11
|
Phân lập và tuyển chọn các chủng vi khuẩn có hoạt tính cellulase ngoại bào mạnh trên địa bàn Tỉnh Quảng Ngãi
|
13/TN1-1216
|
Chủ trì:
TS. Lê Thị Thính
CB phối hợp:
ThS. Lê Mỹ Tiểu Ngọc
|
SPTN
|
12
|
Đánh giá hiệu quả xử lý COD và NITƠ trong nước thải tinh bột mì bằng quá trình SBR
|
04/CN1-1215
|
Chủ trì:
ThS. Trương Thị Bích Hồng
|
KTCN
|
13
|
Xây dựng phần mềm dựa trên công nghệ web quản lý tài sản tại Trường Đại học Phạm Văn Đồng
|
09/SK1-1216
|
Chủ trì:
ThS. Võ Tấn Lộc
CB phối hợp:
ThS. Lê Tấn Sĩ
|
HCQT
(Đề tài sáng kiến cải tiến kỹ thuật)
|
14
|
Phép tính Malliavin và một vài ứng dụng của nó
|
10/TN1-1216
|
Chủ trì:
TS. Trần Ngọc Khuê
CB phối hợp:
ThS. Liên Vương Lâm
|
Cơ bản
|
15
|
Xây dựng các tình huống học tập sử dụng cho học phần phân tích hoạt động kinh tế dùng để giảng dạy các ngành kinh tế
|
14/XH1-1216
|
Chủ trì:
ThS. Nguyễn T. Phương Hảo
CB phối hợp:
ThS. Nguyễn Hoàng Ngân
ThS. Phạm Thị Minh Hiếu
|
Kinh tế
|