BẢNG ĐIỂM ƯU TIÊN THEO KHU VỰC VÀ THEO ĐỐI TƯỢNG
1) Bảng điểm ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng dùng cho các ngành trong tổ hợp môn xét tuyển không có môn nhân hệ số 2
Khu vực |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
HSPT |
0.0 |
0.5 |
1.0 |
1.5 |
UT2 ( ĐT5 đến ĐT7) |
1.0 |
1.5 |
2.0 |
2.5 |
UT1 ( ĐT1 đến ĐT4) |
2.0 |
2.5 |
3.0 |
3.5 |
|
2) Bảng điểm ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng dùng cho các ngành trong tổ hợp môn xét tuyển có môn nhân hệ số 2.
(Áp dụng cho 4 ngành bậc Cao đẳng tuyển trong năm 2016 có thi môn năng khiếu: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật)
Khu vực |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
HSPT |
0.0 |
0.67 |
1.33 |
2.0 |
UT2 ( ĐT5 đến ĐT7) |
1.33 |
2.0 |
2.67 |
3.33 |
UT1 ( ĐT1 đến ĐT4) |
2.67 |
3.33 |
4.0 |
4.67 |
|