STT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
CMND |
Lý do không hợp lệ |
Ghi chú |
1 |
Trương Nữ Thùy Linh |
02/07/1998 |
191911578 |
HKTT Thừa Thiên Huế, nguyện vọng 1 vào Cao đẳng Giáo dục Tiểu học. |
Nguyện vọng 2 vào Cao đẳng Kế toán vẫn hợp lệ |
2 |
Lê Kim Toàn |
26/02/1998 |
206033708 |
HKTT Quảng Nam, NV1 vào CĐSP Ngữ văn, NV2 vào CĐSP Địa. |
Không đủ điều kiện xét tuyển vào khối ngành sư phạm |
3 |
Phù Trung Thạch |
20/10/1998 |
212836508 |
Chỉ ĐKXT một nguyện vọng vào ĐH CNKT Cơ khí nhưng tổng điểm xét tuyển là 14,85 (chưa đủ điểm sàn để xét vào bậc đại học) |
Không đủ điều kiện xét tuyển vào bậc ĐH |
4 |
Nguyễn Trần Thảo Nguyên |
22/04/1998 |
251161323 |
HKTT Lâm Đồng nhưng ĐKXT vào Cao đẳng Giáo dục Tiểu học. |
Không đủ điều kiện xét tuyển vào khối ngành sư phạm |
5 |
Nguyễn Thành Tâm |
15/07/1997 |
212578743 |
NV1 vào Cao đẳng Công nghệ thông tin theo khối A00 nhưng kết quả điểm thi không có 2 môn Vật lý và Hóa học |
NV2 vào Cao đẳng sư phạm Địa lý vẫn hợp lệ |
6 |
Lâm Quang Thi |
15/03/1998 |
212485154 |
Đã đăng ký xét tuyển vào 2 trường nên không thể đăng ký tiếp được. |
Không thể tiếp tục xét tuyển vào ĐH Phạm Văn Đồng trong đợt 1 |
7 |
Huỳnh Thanh Hiếu |
04/02/1998 |
212829711 |
Đăng ký trực tuyến NV1 vào ĐH CNKT Cơ khí nhưng không hợp lệ vì tổng điểm xét tuyển 13,25 (Không đủ điểm sàn để xét tuyển vào ĐH) |
NV2 vào Cao đẳng CNKT Cơ khí vẫn hợp lệ |
8 |
Nguyễn Thị Viên |
20/04/1998 |
212835308 |
Đăng ký trực tuyến, 2 nguyện vọng đều không hợp lệ vì không đủ điểm để ĐKXT vào bậc đại học Ngôn ngữ Anh và Sư phạm Tiếng Anh (tổng điểm xét tuyển 13,9) |
Không đủ điều kiện xét tuyển vào bậc đại học |
9 |
Nguyễn Hữu Hường |
03/02/1998 |
212582118 |
Đăng ký trực tuyến, NV1 không hợp lệ vì không đủ điểm để ĐKXT vào bậc đại học CNTT (tổng điểm xét tuyển 13,28) |
NV2 vào Cao đẳng CNTT vẫn hợp lệ. |
10 |
Lê Quốc Cường |
22/11/1998 |
212581759 |
Đăng ký xét tuyển vào CĐ Giáo dục thể chất (Tổ hợp môn: Toán, Sinh học, Năng khiếu Thể dục Thể thao) nhưng trong kết quả thi không có điểm thi môn Sinh học |
Không thể xét tuyển vào CĐ Giáo dục thể chất. |
11 |
Đinh Văn Nhựa |
30/06/1998 |
Mã ĐKXT 151263513192 |
Đã đăng ký xét tuyển vào 2 trường nên không thể đăng ký tiếp được |
Không thể tiếp tục xét tuyển vào ĐH Phạm Văn Đồng trong đợt 1. |
12 |
Phạm Thị Hồng Sa |
12/07/1998 |
212479979 |
Đăng ký xét tuyển trực tuyến vào 2 cao đẳng Tiểu học và mầm non nhưng không có điểm năng khiếu mầm non nên NV2 vào cao đẳng mầm non không hợp lệ. |
NV1 vào cao đẳng Tiểu học vẫn hợp lệ. |
13 |
Phạm Thị Ngọc Quí |
27/05/1998 |
212837745 |
Đã đăng ký xét tuyển vào 2 trường nên không thể đăng ký tiếp được. |
Không thể tiếp tục xét tuyển vào ĐH Phạm Văn Đồng trong đợt 1. |
14 |
Nguyễn Thị Thúy Huệ |
27/05/1998 |
212842727 |
Đã đăng ký xét tuyển vào 2 trường nên không thể đăng ký tiếp được. |
Không thể tiếp tục xét tuyển vào ĐH Phạm Văn Đồng trong đợt 1. |
15 |
Nguyễn Trung Tín |
01/06/1998 |
212452621 |
Đăng ký xét tuyển NV1 vào ĐH CNKT Cơ khí nhưng tổng điểm xét tuyển 11,55 nên không đủ điều kiện xét tuyển vào bậc ĐH. |
NV2 vào cao đẳng sư phạm Toán vẫn hợp lệ. |
16 |
Nguyễn Thị Nụ |
29/09/1998 |
001198002613 |
ĐKXT vào TCCN Sư phạm Mầm non nhưng HKTT Hà Nội nên không đủ điều kiện xét tuyển. |
Không đủ điều kiện xét tuyển vào ngành sư phạm |
17 |
Phạm Thị Thùy Trang |
09/09/1997 |
241689019 |
ĐKXT vào 2 ngành sư phạm D140201 - A00 và C140209 - A00 nhưng HKTT tại DakLak. |
Không đủ điều kiện xét tuyển vào ngành sư phạm |